Sau bao nhiêu version thì vẫn thích ver này ^^
Cảm giác chỉ Ô Lan Thác Á ngân ra được nét "thảo nguyên" nhất...
Hoa Tát Nhật Lãng hay còn gọi là Hoa Sơn Đan (Lily, Bách hợp)
Tiếng Mông Cổ: Tát Nhật Lãng có nghĩa là những đóa hoa Sơn Đan trên thảo nguyên, thể hiện cho sự đoàn kết, sớm sinh quý tử.
P/s: Hihi, hứa là sau khi biết đàn sẽ đàn cho Tiểu Thụ nghe bài này, nhưng mà... lười quá hà !!!
Lời bài hát: Tát Nhật Lãng rực rỡ - 火红的萨日朗 || Ô Lan Thác Á - 乌兰托娅 |
Ca sĩ: Ô Lan Thác Á - 乌兰托娅
天下有多大 随它去宽广
大路有多远 幸福有多长
听惯了牧马人悠扬的琴声
爱上这水草丰美的牧场
花开一抹红 尽情地怒放
河流有多远 幸福有多长
习惯了游牧人自由的生活
爱人在身边随处是天堂
草原最美的花 火红的萨日朗
一梦到天涯 遍地是花香
流浪的人啊 心上有了她
千里万里也会回头望
草原最美的花 火红的萨日朗
火一样的热烈 火一样奔放
痴情的人啊 心上有了她
有种幸福叫地久天长
天下有多大随它去宽广
大路有多远幸福有多长
听惯了牧马人悠扬的琴声
爱上这水草丰美的牧场
花开一抹红尽情的怒放
河流有多远幸福有多长
习惯了游牧人自由的生活
爱人在身边随处是天堂
草原最美的花火红的萨日朗
一梦到天涯 遍地是花香
流浪的人儿啊 心上有了他
千里万里也会回头望
草原最美的花 火红的萨日朗
火一样热烈 火一样奔放
痴情的人儿啊 心上有了他
有种幸福叫地久天长
草原最美的花 火红的萨日朗
一梦到天涯 遍地是花香
流浪的人儿啊 心上有了他
千里万里也会回头望
草原最美的花 火红的萨日朗
火一样热烈 火一样奔放
痴情的人儿啊 心上有了他
有种幸福叫地久天长
有种幸福叫地久天长
Pinyin Tát Nhật Lãng rực rỡ - 火红的萨日朗
Tiānxià yǒu duōdà suí tā qù kuānguǎng
dàlù yǒu duō yuǎn xìngfú yǒu duō zhǎng
tīng guànle mùmǎrén yōuyáng de qín shēng
ài shàng zhè shuǐcǎo fēngměi de mùchǎng
huā kāi yīmǒ hóng jìnqíng de nùfàng
héliú yǒu duō yuǎn xìngfú yǒu duō zhǎng
xíguànle yóumù rén zìyóu de shēnghuó
àirén zài shēnbiān suíchù shì tiāntáng
cǎoyuán zuìměi de huāhuǒ hóng de sà rì lǎng
yī mèng dào tiānyá biàndì shì huāxiāng
liúlàng de rén a xīn shàng yǒule tā
qiānlǐ wànlǐ yě huì huítóu wàng
cǎoyuán zuìměi de huāhuǒ hóng de sà rì lǎng
huǒ yīyàng de rèliè huǒ yīyàng bēnfàng
chīqíng de rén a xīn shàng yǒule tā
yǒu zhǒng xìngfú jiào dì jiǔ tiāncháng
tiānxià yǒu duōdà suí tā qù kuānguǎng
dàlù yǒu duō yuǎn xìngfú yǒu duō zhǎng
tīng guànle mùmǎrén yōuyáng de qín shēng
ài shàng zhè shuǐcǎo fēngměi de mùchǎng
huā kāi yīmǒ hóng jìnqíng de nùfàng
héliú yǒu duō yuǎn xìngfú yǒu duō zhǎng
xíguànle yóumù rén zìyóu de shēnghuó
àirén zài shēnbiān suíchù shì tiāntáng
cǎoyuán zuìměi de huāhuǒ hóng de sà rì lǎng
yī mèng dào tiānyá biàndì shì huāxiāng
liúlàng de rén er a xīn shàng yǒule tā
qiānlǐ wànlǐ yě huì huítóu wàng
cǎoyuán zuìměi de huāhuǒ hóng de sà rì lǎng
huǒ yīyàng rèliè huǒ yīyàng bēnfàng
chīqíng de rén er a xīn shàng yǒule tā
yǒu zhǒng xìngfú jiào dì jiǔ tiāncháng
cǎoyuán zuìměi de huāhuǒ hóng de sà rì lǎng
yī mèng dào tiānyá biàndì shì huāxiāng
liúlàng de rén er a xīn shàng yǒule tā
qiānlǐ wànlǐ yě huì huítóu wàng
cǎoyuán zuìměi de huāhuǒ hóng de sà rì lǎng
huǒ yīyàng rèliè huǒ yīyàng bēnfàng
chīqíng de rén er a xīn shàng yǒule tā
yǒu zhǒng xìngfú jiào dì jiǔ tiāncháng
yǒu zhǒng xìngfú jiào dì jiǔ tiāncháng
0 Nhận xét